KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  89  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1A new species of adinandra jack. (Theaceae) from Vietnam / H. T. Son, L. V. Dung; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3038-3041
  • Thông tin xếp giá: BT2907
  • 2Átlát cây rừng Việt Nam : Atlas of Vietnam's forest tree species, Tập 3 - Volume 3 / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 267 tr. ; 31 cm
  • Thông tin xếp giá: VL1347
  • Chỉ số phân loại: 634.9022
  • 3Átlát cây rừng Việt Nam : Atlas of Vietnam's forest tree species, Tập 4 - Volume 4 / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 276 tr. ; 31 cm
  • Thông tin xếp giá: VL1348
  • Chỉ số phân loại: 634.9022
  • 4Átlát cây rừng Việt Nam : Atlas of Vietnam's Forest Tree Species. Tập 1 - Volume 1 / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 249 tr. ; 31 cm
  • Thông tin xếp giá: VL1053, VL1055, VL1345
  • Chỉ số phân loại: 634.9022
  • 5Átlát cây rừng Việt Nam : Atlas of Vietnam's forest tree species. Tập 2 - Volume 2 / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 249 tr. ; 31 cm
  • Thông tin xếp giá: VL1346
  • Chỉ số phân loại: 634.9022
  • 6Ảnh hưởng của cây mẹ đến đặc điểm tái sinh cây Trắc (dalbergia cochinchinensis Pierre) trong kiểu rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới, tại Tân Phú - Đồng Nai / Phạm Văn Hương,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 152 - 164
  • Thông tin xếp giá: BT4710
  • 7Bảo tồn đa dạng sinh học : Biodiversity Convervation / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 148 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK15385, TK15386, TK15903, TK15904, TK19401, TK19973
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 8Bảo tồn nguồn gen / Lê Đình Khả, Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1990. - 63 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24137
  • Chỉ số phân loại: 634.956
  • 9Bảo tồn nguồn gen cây lim xanh ở Việt Nam / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 1998. - //Tạp chí lâm nghiệp. - Năm 1998 . - Số 7 . - tr.22 - 23
  • Thông tin xếp giá: BT1103
  • 10Bảo tồn nguồn gen cây rừng = Genetic conservation of forest plant species period 1988 - 1995 / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 104 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK14016-TK14020
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Bảo tồn nguồn gen cây sến mật ở Tam Quy. / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1996 . - Số 7. - tr 15 - 18
  • Thông tin xếp giá: BT1336
  • 12Bảo tồn nguồn gen một số loài cây rừng quý hiếm ở Tây Nguyên. / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1996. - Số 8. - tr 27 - 28
  • Thông tin xếp giá: BT1340
  • 13Bảo tồn nguồn gen trong chiến lược bảo tồn sự đa dạng sinh học / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 1994. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm . - Số . - tr
  • Thông tin xếp giá: BT1410
  • 14Bảo tồn và phát triển nguồn gen thông đỏ ở Lâm Đồng / Nguyễn Hoàng Nghĩa,...[và những người khác] . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 7 . - tr. 27 - 28
  • Thông tin xếp giá: BT0926
  • 15Bệnh phấn hồng do nấm ngoại sinh corticium salmonicolor hại keo lai trên các khu khảo nghiệm tại Đông Nam Bộ / Phạm Quang Thu . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - năm 2007 . - Số 17 . - tr. 78 -83
  • Thông tin xếp giá: BT0504
  • 16Bổ sung chi mới, chi tre lông kinabaluchloa k.m.wong (phân hệ bambusoideae) và loài tre lông bidoup cho hệ thực vật Việt Nam / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007 . - Số 2 . - tr. 311 - 313
  • Thông tin xếp giá: BT1185
  • 17Bổ sung chi mới, chi tre lông Kinabaluchloa K.M.Wong (phân họ bambusoideae) và loiaf tre lông bidoup cho hệ thực vật Việt Nam. / Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2007. - Số 2. - tr. 311 - 313
  • Thông tin xếp giá: BT1834
  • 18Các loài keo Acacia gây trồng có triển vọng ở miền bắc nước ta / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 1992. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1992. - Số 1. - tr.22-23,25
  • Thông tin xếp giá: BT1217
  • 19Các loài keo Acacia và vấn đề khảo nghiệm xuất xứ phát triển thích hợp ở nước ta / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 1990. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1990 . - Số 9 . - tr.7 - 9
  • Thông tin xếp giá: BT1493
  • 20Cây sở - loài cây kinh tế có giá trị / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 1988. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1988 . - Số 9 -10 . - tr. 27 - 29
  • Thông tin xếp giá: BT1612
  • 21Chọn giống bạch đàn Eucalyptus theo sinh trưởng và kháng bệnh ở Việt Nam / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 112 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24148
  • Chỉ số phân loại: 634.973766
  • 22Chọn lọc các gia đình ưu việt Keo tai tượng phục vụ trồng rừng gỗ lớn cho các tỉnh miền Bắc / Phí Hồng Hải; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 129 - 136
  • Thông tin xếp giá: BT4376
  • 23Đa dạng chi Riềng (Allpinia) và Sa nhân (amomum) thuộc họ Gừng (Zingiberaceae) ở Bắc Trung Bộ / Lê Thị Hương, Trần Thế Bách; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiêp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4021 - 4026
  • Thông tin xếp giá: BT3565
  • 24Đa dạng loài thực vật nổi dưới ảnh hưởng của đất rừng trồng Keo lai tại vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau / Lê Tấn Lợi, Phan Thị Ngọc Thuận, Lý Trung Nguyên; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 16.- tr 84- 90
  • Thông tin xếp giá: BT4908
  • 25Đa dạng loài và chi họ gừng ở xã Bình Chuẩn, Nga My và Xiềng My thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Nghệ An / Võ Minh Sơn, Phạm Hồng Ban, Lê Thị Hương; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3769-3774
  • Thông tin xếp giá: BT3401
  • 26Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. / Hoàng Thanh Sơn, ... [Và những người khác] . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1769 - 1774
  • Thông tin xếp giá: BT1767
  • 27Đa dạng sinh học : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Đỗ Quang Huy... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 144 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09012843-GT09012845, GT09012847, GT09012848, GT09012851-GT09012857, GT09012859, GT09012860, GT21644, MV12956-MV12994, MV37911-MV37924
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 28Đa dạng thảm thực vật và sự biến đổi của thực vật theo độ cao tại Vườn Quốc gia Ba Vì : [Bài trích] / Trần Minh Tuấn, Vũ Anh Tài; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số1 . - tr. 3195 - 3205
  • Thông tin xếp giá: BT3008
  • 29Đa dạng thực vật quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang / Trịnh Ngọc Bon, Phạm Quang Tuyến, Nguyễn Đức Tưng; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3524-3533
  • Thông tin xếp giá: BT3213
  • 30Đa dạng thực vật thân gỗ gỗ tự nhiên và hiện trạng khai thác tài nguyên thực vật rừng tại Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm - Thành phố Hội An / Phạm Thị Kim Thoa; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3669-3676
  • Thông tin xếp giá: BT3336